THÉP CÁN NÓNG
Mục đích sử dụng | Quy Cách Thông Dụng | Mác Thép | Xuất Xứ |
Nguyên liệu dùng cho cán nguội, sản xuất ống hộp ... các loại. | 1.2-3.0 x 1000/1212/1250MM x C | SPHC/ SAE1006/ Q195/ CT1/ SPHT/08KP | TRUNG QUỐC, NGA, ẤN ĐỘ, HÀN QUỐC, NHẬT BẢN |
Thép kết cấu thông thường và hợp kim thấp | 3 - 200mm x 1500/ 2000/ 2500/ 3000mm x 6000/9000/12000 | SS400; SS490; SM490; A36; A572 GR50/ 60/65, Q235, Q345B; Q460D; Q690D; S355J0; S355J2; S355JR | TRUNG QUỐC, NGA, ẤN ĐỘ, HÀN QUỐC, NHẬT BẢN |
Thép tấm hợp kim cao | 3 - 200mm x 1500/ 2000/ 2500/ 3000mm x 6000/9000/12000 | 12Cr1MoV; 15CrMo; 30CrMo; 42CrMo; 42CrMo4 | TRUNG QUỐC, HÀN QUỐC, NHẬT BẢN |
Thép dùng trong nồi hơi, bồn áp suất cao | 5 - 50mm x 1500/ 2000/ 2500/ 3000mm x 6000/9000/12000 | SA387GR11CL2; SA387GR22CL2; SA516Gr70; 12Cr1MoVR; 15CrMoR; 16Mo3 | TRUNG QUỐC |
Thép chịu điều kiện thời tiết, Chống mài mòn | 5 - 50mm x 1500/ 2000/ 2500/ 3000mm x 6000/9000/12000 | Corten A/B; 09CuPCrNi-A; NM400; NM500; hardox 400/ 500/ 600 | TRUNG QUỐC; THỤY ĐIỂN |
Thép đóng tàu | 5- 200mm x 1500/ 2000/ 2500/ 3000mm x 6000/9000/12000 | DH36, EH36; GrA/ B/ C; CCS; BV;.... | TRUNG QUỐC |